
làm – Wiktionary tiếng Việt
Làm ma. (Khẩu ngữ; kết hợp hạn chế) Từ biểu đạt một hành vi thuộc sinh hoạt hằng ngày, như ăn uống, nghỉ ngơi, giải trí, mà nội dung cụ thể tuỳ theo nghĩa của bổ ngữ đứng sau.
Nghĩa của từ Làm - Từ điển Việt - Việt
dùng công sức vào những việc, những nghề nhất định nào đó để sinh sống, nói chung làm ruộng làm giáo viên tay làm hàm nhai (tng)
"làm" là gì? Nghĩa của từ làm trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Làm thí nghiệm. Làm thơ. 2 Dùng công sức vào những việc nhất định, để đổi lấy những gì cần thiết cho đời sống, nói chung.
LÀM - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la
Tìm tất cả các bản dịch của làm trong Anh như do, produce, undertake và nhiều bản dịch khác.
Làm nên hay làm lên: Hướng dẫn phân biệt và cách sử dụng đúng ...
Phân biệt cách sử dụng "làm nên" và "làm lên" Trong tiếng Việt, hai cụm từ "làm nên" và "làm lên" đều được sử dụng phổ biến, nhưng mỗi từ lại mang một ý nghĩa và cách dùng khác nhau.
làm trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh ...
"làm" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "làm" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: do, work, make. Câu ví dụ: Mọi thứ bạn phải làm là thực hiện theo lời khuyên của …
Nền tảng Việc làm chất lượng & Tuyển dụng hiệu quả, nhanh ...
Nền tảng tuyển dụng lớn nhất tại Việt Nam với hơn 10.000 cơ hội việc làm mới nhất, chất lượng. Tiếp cận 10,000+ doanh nghiệp tuyển dụng uy tín. Tra cứu lương, thưởng, tư vấn nghề …
Việc làm & Tuyển dụng | một lần tìm, mọi công việc. Tìm việc ...
Với Indeed, bạn có thể tìm kiếm hàng triệu việc làm để tìm bước đi tiếp theo trong sự nghiệp. Với các công cụ tìm việc làm, CV, đánh giá công ty, v.v... chúng tôi sẽ luôn đồng hành cùng bạn.
làm | Search Results
爫 làm - to do; to make 役爫 việc làm - job, employment, work; act, deed, action 爫朱 làm cho - to cause sth., to provoke sth., to induce 爫之
Làm dùm hay làm giùm, hỏi dùm - hỏi giùm đúng chính tả
Làm dùm hay làm giùm, hỏi dùm hay hỏi giùm đúng chính tả? Nghĩa là gì? Cách sử dụng các từ trên chuẩn theo tiếng Việt (có ví dụ)