
làm - Wiktionary, the free dictionary
3 days ago · Đảng lãnh đạo, nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ ― the Party holds the leadership, the State exercises management, and the people act as the master (translation by VietnamPlus)
Nghĩa của từ Làm - Từ điển Việt - Việt
dùng công sức vào những việc, những nghề nhất định nào đó để sinh sống, nói chung làm ruộng làm giáo viên tay làm hàm nhai (tng)
"làm" là gì? Nghĩa của từ làm trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Làm thí nghiệm. Làm thơ. 2 Dùng công sức vào những việc nhất định, để đổi lấy những gì cần thiết cho đời sống, nói chung.
làm – Wiktionary tiếng Việt
Làm ma. (Khẩu ngữ; kết hợp hạn chế) Từ biểu đạt một hành vi thuộc sinh hoạt hằng ngày, như ăn uống, nghỉ ngơi, giải trí, mà nội dung cụ thể tuỳ theo nghĩa của bổ ngữ đứng sau.
Làm Sắc Nét Hình Ảnh & Làm Rõ Ảnh Trực Tuyến Với Công Cụ Làm ...
Làm sắc nét hình ảnh trực tuyến bằng cách sử dụng công cụ làm sắc nét hình ảnh AI của Picsart. Biến photos trở nên rõ ràng và sắc nét chỉ trong chốc lát.
LÀM - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la
Tìm tất cả các bản dịch của làm trong Anh như do, produce, undertake và nhiều bản dịch khác.
làm trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh ...
Kiểm tra bản dịch của "làm" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: do, work, make. Câu ví dụ: Mọi thứ bạn phải làm là thực hiện theo lời khuyên của anh ấy. ↔ All you have to do is follow his advice.